(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ core area
B2

core area

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khu vực cốt lõi vùng lõi khu vực trung tâm vùng trọng điểm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Core area'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khu vực trung tâm hoặc quan trọng nhất của một cái gì đó; một vùng hoặc khu vực có vai trò trung tâm đối với một hoạt động, ngành công nghiệp hoặc hệ sinh thái.

Definition (English Meaning)

The central or most important part of something; a region or area that is central to an activity, industry, or ecosystem.

Ví dụ Thực tế với 'Core area'

  • "The core area of the city is undergoing extensive renovation."

    "Khu vực trung tâm của thành phố đang trải qua quá trình cải tạo quy mô lớn."

  • "The Amazon rainforest's core area is vital for biodiversity conservation."

    "Khu vực lõi của rừng mưa Amazon rất quan trọng cho việc bảo tồn đa dạng sinh học."

  • "The company's core area of expertise is software development."

    "Lĩnh vực chuyên môn cốt lõi của công ty là phát triển phần mềm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Core area'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: core area
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Quy hoạch đô thị Sinh thái học Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Core area'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'core area' thường được sử dụng để chỉ khu vực then chốt, nơi tập trung nguồn lực, hoạt động chính hoặc có ý nghĩa quan trọng nhất. Nó có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ địa lý, sinh thái học đến kinh doanh và quy hoạch.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in' được dùng để chỉ vị trí bên trong khu vực lõi (e.g., 'Investment in the core area is crucial.'). 'of' được dùng để mô tả mối quan hệ sở hữu hoặc thành phần (e.g., 'The core area of the city is the most developed.').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Core area'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By next year, the city will have been developing the core area of downtown for five years.
Đến năm tới, thành phố sẽ đã và đang phát triển khu vực cốt lõi của trung tâm thành phố được năm năm.
Phủ định
By the end of the project, they won't have been focusing on the core area exclusively.
Đến cuối dự án, họ sẽ không chỉ tập trung vào khu vực cốt lõi một cách độc quyền.
Nghi vấn
Will the company have been investing in the core area of research and development for a decade by 2030?
Đến năm 2030, liệu công ty có đã và đang đầu tư vào khu vực cốt lõi của nghiên cứu và phát triển trong một thập kỷ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)