(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ damage
B1

damage

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thiệt hại hư hại tổn thất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Damage'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự thiệt hại về vật chất làm suy giảm giá trị, tính hữu dụng hoặc chức năng bình thường của một vật gì đó.

Definition (English Meaning)

Physical harm that impairs the value, usefulness, or normal function of something.

Ví dụ Thực tế với 'Damage'

  • "The flood caused extensive damage to the property."

    "Trận lũ đã gây ra thiệt hại lớn cho tài sản."

  • "Smoking can damage your health."

    "Hút thuốc có thể gây hại cho sức khỏe của bạn."

  • "The earthquake severely damaged the city's infrastructure."

    "Trận động đất đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho cơ sở hạ tầng của thành phố."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Damage'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Pháp luật Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Damage'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

'Damage' thường được dùng để chỉ sự hư hại về mặt vật lý, có thể sửa chữa được hoặc không. Nó khác với 'harm', 'injury' và 'hurt' ở chỗ 'damage' thường liên quan đến vật chất hoặc tài sản, trong khi những từ kia có thể liên quan đến con người hoặc cảm xúc. 'Damage' cũng có thể dùng trong ngữ cảnh trừu tượng hơn để chỉ sự tổn hại về danh tiếng, uy tín, v.v.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

'Damage to' được dùng để chỉ đối tượng hoặc phạm vi bị ảnh hưởng bởi thiệt hại. Ví dụ: 'The storm caused significant damage to the roof.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Damage'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)