(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dedicate to
B2

dedicate to

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

cống hiến cho hiến dâng cho tận tâm với dành hết tâm huyết cho đề tặng cho
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dedicate to'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cống hiến, hiến dâng (thời gian, năng lượng, bản thân) cho một mục đích hoặc sự nghiệp cụ thể.

Definition (English Meaning)

To commit (something, such as time, energy, or oneself) to a particular purpose or cause.

Ví dụ Thực tế với 'Dedicate to'

  • "She dedicated her life to helping the poor."

    "Cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo."

  • "He dedicated his book to his parents."

    "Anh ấy đã đề tặng cuốn sách của mình cho cha mẹ."

  • "The new hospital wing was dedicated to the memory of Dr. Smith."

    "Cánh mới của bệnh viện được khánh thành để tưởng nhớ bác sĩ Smith."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dedicate to'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

neglect(xao nhãng, bỏ bê)
ignore(lờ đi, phớt lờ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Dedicate to'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm "dedicate to" thường được sử dụng để diễn tả sự tận tâm, hy sinh cho một mục tiêu cao cả. Nó mạnh hơn các từ như "devote" (dành) hoặc "commit" (cam kết) ở mức độ cống hiến và sự quan trọng của mục tiêu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

Giới từ "to" là bắt buộc sau "dedicate" khi diễn tả đối tượng được cống hiến cho. Ví dụ: dedicate time to a project, dedicate oneself to a cause.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dedicate to'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)