(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ die-hard
B2

die-hard

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

cuồng tín kiên quyết bảo thủ fan cuồng nhiệt người trung thành đến cùng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Die-hard'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Kiên quyết hoặc cuồng tín giữ vững hoặc bảo vệ một thái độ, ý kiến hoặc mục tiêu.

Definition (English Meaning)

Resolutely or fanatically holding to or defending an attitude, opinion, or cause.

Ví dụ Thực tế với 'Die-hard'

  • "He's a die-hard fan of the football team and never misses a game."

    "Anh ấy là một fan cuồng nhiệt của đội bóng đá và không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu nào."

  • "Despite the team's losing streak, the die-hard fans still showed up to every game."

    "Mặc dù đội bóng đang trong chuỗi thua, những người hâm mộ trung thành vẫn đến xem mọi trận đấu."

  • "He's a die-hard romantic and believes in old-fashioned values."

    "Anh ấy là một người lãng mạn đến cùng và tin vào những giá trị cổ điển."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Die-hard'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: die-hard
  • Adjective: die-hard
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Die-hard'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'die-hard' thường được dùng để mô tả những người cực kỳ trung thành, khó thay đổi ý kiến hoặc từ bỏ niềm tin, ngay cả khi đối mặt với khó khăn hoặc phản đối. Nó mang sắc thái mạnh mẽ hơn 'loyal' hoặc 'devoted'. Thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính trị, thể thao hoặc liên quan đến sở thích cá nhân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Die-hard'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)