(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dough
A2

dough

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

bột nhào tiền (tiếng lóng)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dough'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hỗn hợp đặc, dễ uốn gồm bột và chất lỏng, được sử dụng để nướng bánh mì, bánh ngọt, v.v.

Definition (English Meaning)

A thick, malleable mixture of flour and liquid, used for baking into bread, cakes, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Dough'

  • "She kneaded the dough on a floured surface."

    "Cô ấy nhào bột trên một bề mặt đã rắc bột."

  • "The pizza dough needs to rise for an hour."

    "Bột bánh pizza cần được ủ trong một giờ."

  • "He's got a lot of dough in the bank."

    "Anh ta có rất nhiều tiền trong ngân hàng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dough'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

flour(bột mì) yeast(men nở) bake(nướng)
bread(bánh mì)
cake(bánh ngọt)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Ẩm thực Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Dough'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'dough' thường chỉ hỗn hợp chưa nấu chín. Nó khác với 'batter' ở chỗ 'dough' đặc hơn và có thể nhào nặn được, trong khi 'batter' lỏng hơn nhiều. Nó cũng khác với 'flour' là thành phần chính để tạo ra 'dough'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dough'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)