(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ economic analysis
C1

economic analysis

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phân tích kinh tế nghiên cứu kinh tế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Economic analysis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nghiên cứu về cách các nguồn lực được phân bổ và sử dụng, tập trung vào sản xuất, phân phối và tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ.

Definition (English Meaning)

The study of how resources are allocated and used, focusing on production, distribution, and consumption of goods and services.

Ví dụ Thực tế với 'Economic analysis'

  • "The economic analysis showed that the new tax policy would benefit the wealthy."

    "Phân tích kinh tế cho thấy chính sách thuế mới sẽ mang lại lợi ích cho người giàu."

  • "The government commissioned an economic analysis to assess the impact of the proposed infrastructure project."

    "Chính phủ đã ủy quyền một phân tích kinh tế để đánh giá tác động của dự án cơ sở hạ tầng được đề xuất."

  • "A detailed economic analysis is crucial for making informed investment decisions."

    "Một phân tích kinh tế chi tiết là rất quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư sáng suốt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Economic analysis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: analysis
  • Adjective: economic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Economic analysis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Economic analysis bao gồm nhiều phương pháp tiếp cận khác nhau, từ kinh tế học vi mô (microeconomics) đến kinh tế học vĩ mô (macroeconomics), và sử dụng các công cụ định lượng và định tính để đánh giá các vấn đề kinh tế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

Economic analysis *of* a specific industry. Economic analysis *on* the impact of a new policy.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Economic analysis'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)