(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ electrical engineering
B2

electrical engineering

noun

Nghĩa tiếng Việt

Kỹ thuật điện Điện kỹ thuật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Electrical engineering'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngành kỹ thuật liên quan đến công nghệ điện, đặc biệt là thiết kế và ứng dụng mạch điện và thiết bị để sản xuất và phân phối điện năng, điều khiển máy móc và truyền thông.

Definition (English Meaning)

The branch of engineering that deals with the technology of electricity, especially the design and application of circuitry and equipment for power generation and distribution, machine control, and communications.

Ví dụ Thực tế với 'Electrical engineering'

  • "He has a degree in electrical engineering."

    "Anh ấy có bằng kỹ sư điện."

  • "The demand for electrical engineering graduates is high."

    "Nhu cầu tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp ngành kỹ thuật điện rất cao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Electrical engineering'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: electrical engineering (uncountable)
  • Adjective: electrical
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

electronics engineering(Kỹ thuật điện tử)
computer engineering(Kỹ thuật máy tính)
power engineering(Kỹ thuật điện năng)
control engineering(Kỹ thuật điều khiển)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Electrical engineering'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Electrical engineering tập trung vào việc thiết kế, phát triển và thử nghiệm các thiết bị và hệ thống điện. Nó khác với 'electronics engineering' ở chỗ electrical engineering thường liên quan đến các hệ thống điện lớn, trong khi electronics engineering liên quan đến các mạch điện nhỏ và các thiết bị bán dẫn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Electrical engineering'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)