(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ exotic flower
B1

exotic flower

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

hoa kỳ lạ hoa ngoại lai hoa độc đáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Exotic flower'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khác thường và thú vị, thường là do đến hoặc có vẻ đến từ một đất nước xa lạ.

Definition (English Meaning)

Unusually different and exciting, often because of coming or seeming to come from a foreign country.

Ví dụ Thực tế với 'Exotic flower'

  • "She likes exotic fruits."

    "Cô ấy thích những loại trái cây kỳ lạ."

  • "The hotel lobby was decorated with exotic flowers."

    "Sảnh khách sạn được trang trí bằng những loài hoa kỳ lạ."

  • "She grows exotic flowers in her garden."

    "Cô ấy trồng những loài hoa kỳ lạ trong vườn của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Exotic flower'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: flower
  • Adjective: exotic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

common flower(hoa thông thường)

Từ liên quan (Related Words)

tropical flower(hoa nhiệt đới)
flower arrangement(cắm hoa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thực vật học Trang trí

Ghi chú Cách dùng 'Exotic flower'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'exotic' mang nghĩa khác lạ, độc đáo và thường gợi cảm giác đến từ một vùng đất xa xôi, ít quen thuộc. Nó nhấn mạnh sự hấp dẫn và lôi cuốn bởi sự khác biệt văn hóa hoặc nguồn gốc. So sánh với 'foreign', 'unusual' thì 'exotic' mang sắc thái mạnh hơn về sự hấp dẫn và sự khác biệt văn hóa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Exotic flower'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will be watering the exotic flowers in the greenhouse tomorrow morning.
Cô ấy sẽ đang tưới những bông hoa kỳ lạ trong nhà kính vào sáng ngày mai.
Phủ định
They won't be displaying the exotic flowers at the exhibition next week.
Họ sẽ không trưng bày những bông hoa kỳ lạ tại triển lãm vào tuần tới.
Nghi vấn
Will he be cultivating exotic flowers in his garden next year?
Liệu anh ấy sẽ đang trồng những bông hoa kỳ lạ trong vườn của mình vào năm tới?
(Vị trí vocab_tab4_inline)