(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fiction writing
B2

fiction writing

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

viết truyện hư cấu sáng tác truyện
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fiction writing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nghề hoặc quá trình viết truyện hư cấu, tiểu thuyết, v.v.

Definition (English Meaning)

The craft or process of writing fictional stories, novels, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Fiction writing'

  • "She decided to pursue fiction writing as a career after taking a creative writing workshop."

    "Cô ấy quyết định theo đuổi nghề viết truyện hư cấu sau khi tham gia một buổi workshop viết sáng tạo."

  • "His passion is fiction writing and he spends hours crafting his stories."

    "Niềm đam mê của anh ấy là viết truyện hư cấu và anh ấy dành hàng giờ để trau chuốt những câu chuyện của mình."

  • "She teaches fiction writing at the local community college."

    "Cô ấy dạy viết truyện hư cấu tại trường cao đẳng cộng đồng địa phương."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fiction writing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fiction writing
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

creative writing(viết sáng tạo)
story writing(viết truyện)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

plot(cốt truyện)
character(nhân vật)
setting(bối cảnh)
narrative(tường thuật)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Fiction writing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này chỉ hoạt động viết lách tập trung vào các câu chuyện tưởng tượng. Nó bao gồm việc tạo ra nhân vật, cốt truyện, bối cảnh và chủ đề trong một thế giới hư cấu. Khác với 'non-fiction writing' (viết phi hư cấu) tập trung vào sự thật và thông tin có thật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fiction writing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)