financial freedom
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Financial freedom'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Trạng thái có đủ thu nhập hoặc tiết kiệm để trang trải chi phí sinh hoạt cho đến hết đời mà không cần phải làm việc chủ động.
Definition (English Meaning)
The state of having enough income or savings to cover one's living expenses for the rest of one's life without having to work actively.
Ví dụ Thực tế với 'Financial freedom'
-
"Achieving financial freedom allows you to pursue your passions without worrying about money."
"Đạt được tự do tài chính cho phép bạn theo đuổi đam mê của mình mà không phải lo lắng về tiền bạc."
-
"Many people dream of achieving financial freedom so they can travel the world."
"Nhiều người mơ ước đạt được tự do tài chính để có thể đi du lịch khắp thế giới."
-
"Proper financial planning is essential for attaining financial freedom."
"Lập kế hoạch tài chính phù hợp là điều cần thiết để đạt được tự do tài chính."
Từ loại & Từ liên quan của 'Financial freedom'
Các dạng từ (Word Forms)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Financial freedom'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Financial freedom không chỉ đơn thuần là giàu có, mà là sự tự do đưa ra các lựa chọn trong cuộc sống mà không bị ràng buộc bởi nhu cầu tài chính. Nó liên quan đến việc kiểm soát tài chính cá nhân và khả năng sống theo điều kiện của riêng mình.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
to: nhấn mạnh hướng đến mục tiêu (e.g., the path to financial freedom). towards: chỉ sự tiến gần đến (e.g., working towards financial freedom).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Financial freedom'
Rule: sentence-reported-speech
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She said that she wanted to achieve financial freedom by the time she was forty.
|
Cô ấy nói rằng cô ấy muốn đạt được tự do tài chính vào năm cô ấy bốn mươi tuổi. |
| Phủ định |
He told me that he did not believe he would ever have the financial freedom to retire early.
|
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không tin rằng anh ấy sẽ có đủ tự do tài chính để nghỉ hưu sớm. |
| Nghi vấn |
She asked me whether I thought she could achieve financial freedom through investing in the stock market.
|
Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có nghĩ rằng cô ấy có thể đạt được tự do tài chính thông qua việc đầu tư vào thị trường chứng khoán hay không. |