(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ flighty
B2

flighty

adjective

Nghĩa tiếng Việt

hay thay đổi thất thường không đáng tin cậy hời hợt nông nổi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Flighty'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không đáng tin cậy, hay thay đổi, không có trách nhiệm; thất thường; khó đoán.

Definition (English Meaning)

Fickle and irresponsible; given to whims; capricious.

Ví dụ Thực tế với 'Flighty'

  • "She's too flighty to be put in charge of such an important project."

    "Cô ấy quá thất thường để giao phó một dự án quan trọng như vậy."

  • "Everyone thought she was flighty and irresponsible."

    "Mọi người đều nghĩ cô ấy hay thay đổi và vô trách nhiệm."

  • "He has a reputation for being flighty."

    "Anh ấy nổi tiếng là người không đáng tin."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Flighty'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: flighty
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Tính cách

Ghi chú Cách dùng 'Flighty'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'flighty' thường dùng để mô tả người có tính cách thiếu kiên định, dễ thay đổi ý kiến hoặc sở thích, và thường không đáng tin cậy trong các cam kết hoặc trách nhiệm. Nó mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự thiếu trưởng thành hoặc sự hời hợt. So với 'capricious', 'flighty' nhấn mạnh sự thiếu trách nhiệm và không đáng tin, trong khi 'capricious' chú trọng vào sự thay đổi bất ngờ và không có lý do rõ ràng. 'Fickle' cũng tương tự nhưng có thể ám chỉ sự không chung thủy trong tình cảm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Flighty'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had taken the job seriously, she wouldn't be so flighty now.
Nếu cô ấy đã làm việc nghiêm túc, cô ấy sẽ không phù phiếm như bây giờ.
Phủ định
If he hadn't been so naive, he wouldn't have to deal with her flighty behavior.
Nếu anh ấy không quá ngây thơ, anh ấy sẽ không phải đối phó với hành vi thất thường của cô ấy.
Nghi vấn
If you had warned me about her personality, would I even consider going on a date with someone so flighty?
Nếu bạn đã cảnh báo tôi về tính cách của cô ấy, liệu tôi có cân nhắc hẹn hò với một người phù phiếm như vậy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)