genetic transmission
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Genetic transmission'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Quá trình thông tin di truyền được truyền từ cha mẹ sang con cái.
Definition (English Meaning)
The process by which genetic information is passed from parents to offspring.
Ví dụ Thực tế với 'Genetic transmission'
-
"Understanding genetic transmission is crucial for predicting the inheritance of diseases."
"Hiểu rõ sự truyền tải di truyền là rất quan trọng để dự đoán sự di truyền của các bệnh tật."
-
"Genetic transmission patterns can be analyzed using pedigree charts."
"Các kiểu truyền tải di truyền có thể được phân tích bằng cách sử dụng biểu đồ phả hệ."
-
"Environmental factors can sometimes influence genetic transmission."
"Các yếu tố môi trường đôi khi có thể ảnh hưởng đến sự truyền tải di truyền."
Từ loại & Từ liên quan của 'Genetic transmission'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: genetic transmission (danh từ)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Genetic transmission'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Cụm từ này đề cập đến cơ chế sinh học mà qua đó các đặc điểm di truyền, chẳng hạn như gen, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nó nhấn mạnh tính liên tục của thông tin di truyền và vai trò của nó trong việc xác định đặc điểm của con cái. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh di truyền học, sinh học và y học.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
* **of:** Được sử dụng để chỉ ra cái gì được truyền đi. Ví dụ: 'Genetic transmission of traits'.
* **in:** Được sử dụng để chỉ ra bối cảnh hoặc phương tiện của sự truyền tải. Ví dụ: 'Genetic transmission in humans'.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Genetic transmission'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If we had understood genetic transmission better in the past, we could prevent many inherited diseases today.
|
Nếu chúng ta đã hiểu rõ hơn về sự di truyền gen trong quá khứ, chúng ta có thể ngăn chặn nhiều bệnh di truyền ngày nay. |
| Phủ định |
If the parents weren't carriers of the gene, the child wouldn't have had such a high risk of genetic transmission of the disease.
|
Nếu cha mẹ không phải là người mang gen bệnh, đứa trẻ đã không có nguy cơ cao về sự di truyền gen của bệnh như vậy. |
| Nghi vấn |
If doctors had known more about genetic transmission, could they have prevented the disease from developing?
|
Nếu các bác sĩ đã biết nhiều hơn về sự di truyền gen, họ có thể đã ngăn chặn sự phát triển của bệnh không? |