(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ governing system
C1

governing system

Noun Phrase

Nghĩa tiếng Việt

hệ thống quản lý chế độ quản lý hệ thống cai trị
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Governing system'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hệ thống các luật lệ, ý tưởng hoặc nguyên tắc kiểm soát một quốc gia, tổ chức, v.v.

Definition (English Meaning)

A set of laws, ideas, or principles that control a country, organization, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Governing system'

  • "The governing system of the country is based on democratic principles."

    "Hệ thống quản lý của đất nước dựa trên các nguyên tắc dân chủ."

  • "The governing system needs to be reformed to address the issues of corruption and inefficiency."

    "Hệ thống quản lý cần được cải cách để giải quyết các vấn đề tham nhũng và kém hiệu quả."

  • "A transparent and accountable governing system is crucial for economic development."

    "Một hệ thống quản lý minh bạch và có trách nhiệm giải trình là rất quan trọng cho sự phát triển kinh tế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Governing system'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: system
  • Verb: govern
  • Adjective: governing
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

political system(hệ thống chính trị)
regime(chế độ)
government(chính phủ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị học Quản lý nhà nước

Ghi chú Cách dùng 'Governing system'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này nhấn mạnh vào cấu trúc và quy trình mà qua đó quyền lực được thực thi và các quyết định được đưa ra. Nó thường đề cập đến hệ thống chính trị nhưng cũng có thể áp dụng cho các tổ chức khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Governing system'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)