(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hogwash
B2

hogwash

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nhảm nhí tào lao vớ vẩn ba láp rác rưởi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hogwash'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Lời nói vô nghĩa, nhảm nhí; những lời nói hoặc bài viết rỗng tuếch hoặc không chân thành.

Definition (English Meaning)

Nonsense; empty or insincere talk or writing.

Ví dụ Thực tế với 'Hogwash'

  • "That's just a load of hogwash."

    "Đó chỉ là một đống nhảm nhí."

  • "Don't listen to him; it's all hogwash."

    "Đừng nghe anh ta; toàn là nhảm nhí cả."

  • "The politician's speech was full of hogwash."

    "Bài phát biểu của chính trị gia đầy những lời lẽ vô nghĩa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hogwash'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hogwash
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

truth(sự thật)
sense(ý nghĩa)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học (biểu cảm)

Ghi chú Cách dùng 'Hogwash'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hogwash thường được sử dụng để chỉ những tuyên bố hoặc ý kiến mà người nói coi là sai sự thật, ngớ ngẩn hoặc lừa dối. Nó mạnh hơn so với "nonsense" và mang tính xúc phạm hơn. So sánh với các từ đồng nghĩa như "rubbish", "balderdash", "poppycock", "bullshit" để thấy hogwash nhấn mạnh vào sự giả dối và thiếu giá trị của thông tin.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hogwash'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)