igneous rock
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Igneous rock'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Đá được hình thành thông qua quá trình làm nguội và đông đặc của magma hoặc dung nham.
Definition (English Meaning)
Rock formed through the cooling and solidification of magma or lava.
Ví dụ Thực tế với 'Igneous rock'
-
"Granite is a common type of intrusive igneous rock."
"Granit là một loại đá igneous xâm nhập phổ biến."
-
"The Hawaiian Islands are largely composed of igneous rock."
"Quần đảo Hawaii phần lớn được cấu tạo từ đá igneous."
-
"Igneous rocks are often rich in minerals."
"Đá igneous thường giàu khoáng chất."
Từ loại & Từ liên quan của 'Igneous rock'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: igneous rock (danh từ ghép)
- Adjective: igneous
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Igneous rock'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
“Igneous” bắt nguồn từ tiếng Latinh “igneus”, nghĩa là “thuộc về lửa”. Đá igneous là một trong ba loại đá chính (cùng với đá trầm tích và đá biến chất). Nó được chia thành hai loại chính: đá phun trào (extrusive), hình thành trên bề mặt Trái Đất từ dung nham, và đá xâm nhập (intrusive), hình thành sâu bên trong Trái Đất từ magma.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Igneous rock'
Rule: tenses-past-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The geologist was studying the forming igneous rock in the volcano yesterday.
|
Nhà địa chất đã nghiên cứu sự hình thành của đá macma trong núi lửa ngày hôm qua. |
| Phủ định |
They were not classifying the samples of igneous rock correctly last week.
|
Họ đã không phân loại các mẫu đá macma một cách chính xác vào tuần trước. |
| Nghi vấn |
Were you examining the igneous composition of that mountain when the earthquake happened?
|
Bạn có đang kiểm tra thành phần macma của ngọn núi đó khi trận động đất xảy ra không? |