(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ impoverished area
B2

impoverished area

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

khu vực nghèo khó vùng nghèo đói địa bàn khó khăn vùng kinh tế chậm phát triển
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Impoverished area'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bị làm cho nghèo đi; bị đẩy vào tình trạng nghèo đói.

Definition (English Meaning)

Made poor; reduced to poverty.

Ví dụ Thực tế với 'Impoverished area'

  • "The government is trying to improve conditions in impoverished areas."

    "Chính phủ đang cố gắng cải thiện điều kiện sống ở những khu vực nghèo khó."

  • "Many children in the impoverished area suffer from malnutrition."

    "Nhiều trẻ em ở khu vực nghèo khó bị suy dinh dưỡng."

  • "The lack of job opportunities is a major problem in this impoverished area."

    "Việc thiếu cơ hội việc làm là một vấn đề lớn ở khu vực nghèo khó này."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Impoverished area'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế - Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Impoverished area'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'impoverished' khi đi với 'area' mang nghĩa một khu vực, vùng miền nào đó bị suy thoái về kinh tế, thiếu thốn cơ sở vật chất, dịch vụ và cơ hội phát triển. Nó nhấn mạnh đến tình trạng nghèo nàn, khó khăn kéo dài và lan rộng trong khu vực đó. Khác với 'poor area' chỉ đơn thuần là một khu vực nghèo, 'impoverished area' gợi ý về một quá trình suy thoái, mất mát hoặc thiếu hụt các nguồn lực quan trọng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Impoverished area'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The impoverished area used to be a vibrant trading hub before the economic downturn.
Khu vực nghèo khó này từng là một trung tâm giao thương sôi động trước khi suy thoái kinh tế.
Phủ định
People in the impoverished area didn't use to struggle to find clean drinking water.
Người dân ở khu vực nghèo khó đã không từng phải vật lộn để tìm nước uống sạch.
Nghi vấn
Did the impoverished area use to have better access to healthcare?
Khu vực nghèo khó có từng được tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)