(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lean mass
B2

lean mass

noun

Nghĩa tiếng Việt

khối lượng cơ nạc khối lượng nạc thể trọng nạc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lean mass'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khối lượng của cơ thể không bao gồm mỡ. Nó thường được tính bằng tổng trọng lượng cơ thể trừ đi khối lượng mỡ.

Definition (English Meaning)

The mass of the body excluding fat. It is typically calculated as total body weight minus fat mass.

Ví dụ Thực tế với 'Lean mass'

  • "Resistance training can increase lean mass."

    "Tập luyện đối kháng có thể làm tăng khối lượng cơ nạc."

  • "He is trying to increase his lean mass through weightlifting."

    "Anh ấy đang cố gắng tăng khối lượng cơ nạc của mình thông qua cử tạ."

  • "A high lean mass is associated with better metabolic health."

    "Khối lượng cơ nạc cao có liên quan đến sức khỏe trao đổi chất tốt hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lean mass'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lean mass
  • Adjective: lean
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học/Thể hình

Ghi chú Cách dùng 'Lean mass'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lean mass là một thuật ngữ quan trọng trong y học và thể hình, thường được sử dụng để đánh giá thành phần cơ thể và theo dõi tiến trình tập luyện. Nó bao gồm cơ bắp, xương, các cơ quan nội tạng, nước và các mô khác không phải mỡ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

Khi sử dụng 'of', nó thường chỉ thuộc tính: 'lean mass of the body'. Khi sử dụng 'in', nó thường chỉ sự chứa đựng: 'increase in lean mass'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lean mass'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The athlete will be increasing their lean mass by following a strict diet and training regime.
Vận động viên sẽ tăng khối lượng cơ nạc của họ bằng cách tuân theo một chế độ ăn kiêng và tập luyện nghiêm ngặt.
Phủ định
He won't be gaining any lean mass if he continues to skip his weightlifting sessions.
Anh ấy sẽ không tăng thêm chút cơ nạc nào nếu anh ấy tiếp tục bỏ các buổi tập tạ.
Nghi vấn
Will she be maintaining her lean physique by sticking to her current workout routine?
Liệu cô ấy có duy trì được vóc dáng cân đối bằng cách tuân thủ thói quen tập luyện hiện tại của mình không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)