(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ measurements
B2

measurements

noun

Nghĩa tiếng Việt

các số đo kết quả đo lường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Measurements'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Kích thước, chiều dài hoặc số lượng của một vật gì đó, được xác định bằng cách đo.

Definition (English Meaning)

The size, length, or amount of something, as established by measuring.

Ví dụ Thực tế với 'Measurements'

  • "The measurements of the table were taken carefully."

    "Các số đo của cái bàn đã được lấy cẩn thận."

  • "The measurements showed a significant increase in temperature."

    "Các số đo cho thấy nhiệt độ tăng đáng kể."

  • "Accurate measurements are essential for scientific research."

    "Các số đo chính xác là rất cần thiết cho nghiên cứu khoa học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Measurements'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

metric system(hệ mét)
volume(thể tích)
area(diện tích)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học Kỹ thuật Toán học

Ghi chú Cách dùng 'Measurements'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Measurements là dạng số nhiều của 'measurement', thường được sử dụng khi đề cập đến nhiều kết quả đo lường khác nhau hoặc nhiều khía cạnh cần đo của một đối tượng. Ví dụ, 'the measurements of the room' chỉ kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Measurements of' được dùng để chỉ kết quả đo của một vật thể hoặc đối tượng cụ thể (ví dụ: 'measurements of the patient's blood pressure'). 'Measurements in' thường đi kèm với đơn vị đo (ví dụ: 'measurements in centimeters').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Measurements'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)