(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ multi-functional
B2

multi-functional

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

đa chức năng nhiều chức năng đa năng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Multi-functional'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có hoặc thực hiện nhiều chức năng.

Definition (English Meaning)

Having or fulfilling several functions.

Ví dụ Thực tế với 'Multi-functional'

  • "This appliance is multi-functional, serving as both an oven and a microwave."

    "Thiết bị này đa chức năng, vừa là lò nướng vừa là lò vi sóng."

  • "A multi-functional tool can save space in your toolbox."

    "Một công cụ đa chức năng có thể tiết kiệm không gian trong hộp dụng cụ của bạn."

  • "The new software is multi-functional, allowing users to edit videos and create graphics."

    "Phần mềm mới có nhiều chức năng, cho phép người dùng chỉnh sửa video và tạo đồ họa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Multi-functional'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: multi-functional
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Multi-functional'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'multi-functional' thường được dùng để mô tả các đối tượng, thiết bị hoặc hệ thống có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau. Nó nhấn mạnh tính linh hoạt và hiệu quả của việc kết hợp nhiều chức năng vào một. Khác với 'versatile' (đa năng), 'multi-functional' thường ám chỉ việc tích hợp các chức năng riêng biệt một cách có chủ đích.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Multi-functional'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had assumed the multi-functional tool had already been used before she found it.
Cô ấy đã cho rằng công cụ đa năng đã được sử dụng trước khi cô ấy tìm thấy nó.
Phủ định
They had not realized the jacket was multi-functional until they read the tag.
Họ đã không nhận ra chiếc áo khoác có nhiều chức năng cho đến khi họ đọc thẻ.
Nghi vấn
Had the chef known the appliance was multi-functional before he started cooking?
Đầu bếp đã biết thiết bị có nhiều chức năng trước khi anh ta bắt đầu nấu ăn phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)