(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ outdated trend
B2

outdated trend

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

xu hướng lỗi thời mốt lỗi thời xu hướng đã qua trào lưu lạc hậu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Outdated trend'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một xu hướng, ý tưởng hoặc hoạt động không còn phổ biến hoặc hợp thời.

Definition (English Meaning)

A fashion, idea, or activity that is no longer popular or fashionable.

Ví dụ Thực tế với 'Outdated trend'

  • "Bell-bottom jeans are an outdated trend."

    "Quần ống loe là một xu hướng đã lỗi thời."

  • "That hairstyle is a bit of an outdated trend now."

    "Kiểu tóc đó giờ đã hơi lỗi thời rồi."

  • "Using floppy disks is an outdated trend in data storage."

    "Sử dụng đĩa mềm là một xu hướng lỗi thời trong việc lưu trữ dữ liệu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Outdated trend'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

passé(lỗi thời, lạc hậu)
old-fashioned(lỗi thời, cổ hủ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời trang Xã hội Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Outdated trend'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường dùng để chỉ những điều đã từng rất thịnh hành nhưng hiện tại đã lỗi thời. 'Outdated' nhấn mạnh sự lạc hậu, không còn phù hợp với thời đại. So với 'old-fashioned', 'outdated' mang ý nghĩa tiêu cực hơn, cho thấy sự kém hiệu quả hoặc không còn giá trị sử dụng. 'Trend' là xu hướng đang thịnh hành tại một thời điểm nhất định.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Outdated trend'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)