(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ peak value
B2

peak value

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

giá trị đỉnh giá trị cực đại giá trị lớn nhất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Peak value'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Giá trị cao nhất của một đại lượng hoặc hàm số trong một phạm vi hoặc giai đoạn nhất định.

Definition (English Meaning)

The highest value of a quantity or function over a given range or period.

Ví dụ Thực tế với 'Peak value'

  • "The peak value of the signal was recorded at 5 volts."

    "Giá trị cao nhất của tín hiệu được ghi nhận ở mức 5 volt."

  • "The peak value of the temperature was 40 degrees Celsius."

    "Giá trị cao nhất của nhiệt độ là 40 độ C."

  • "Investors are always looking for the peak value before selling their stocks."

    "Các nhà đầu tư luôn tìm kiếm giá trị cao nhất trước khi bán cổ phiếu của họ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Peak value'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: peak value
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

maximum value(giá trị tối đa)
highest value(giá trị cao nhất)
crest(đỉnh)

Trái nghĩa (Antonyms)

minimum value(giá trị tối thiểu)
lowest value(giá trị thấp nhất)
trough(đáy)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Thống kê Kỹ thuật Tài chính

Ghi chú Cách dùng 'Peak value'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ giá trị lớn nhất đạt được trong một tập dữ liệu, tín hiệu hoặc hàm. Thường dùng để chỉ điểm cực trị quan trọng trong phân tích dữ liệu hoặc thiết kế hệ thống.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'peak value of' được sử dụng để chỉ giá trị cao nhất của một đối tượng cụ thể. Ví dụ: 'the peak value of the stock price'. 'peak value in' được dùng để chỉ giá trị cao nhất trong một phạm vi, thời gian hoặc tập hợp. Ví dụ: 'the peak value in July'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Peak value'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)