(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ phonograph record
B2

phonograph record

noun

Nghĩa tiếng Việt

đĩa than bản ghi âm trên đĩa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Phonograph record'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một đĩa có rãnh được làm bằng vinyl hoặc vật liệu tương tự, được thiết kế để phát trên máy hát đĩa (phonograph) và lưu trữ âm thanh đã ghi.

Definition (English Meaning)

A grooved disc made of vinyl or a similar material, that is designed to be played on a phonograph (record player) and stores recorded sound.

Ví dụ Thực tế với 'Phonograph record'

  • "My grandfather had a large collection of phonograph records."

    "Ông tôi có một bộ sưu tập lớn các đĩa than."

  • "She bought a phonograph record of her favorite band."

    "Cô ấy đã mua một đĩa than của ban nhạc yêu thích của mình."

  • "The sound quality of phonograph records is often described as 'warm'."

    "Chất lượng âm thanh của đĩa than thường được mô tả là 'ấm'."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Phonograph record'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: phonograph record
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

vinyl record(đĩa vinyl)
LP (long play)(đĩa LP (dài vòng))

Trái nghĩa (Antonyms)

digital recording(bản ghi kỹ thuật số)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc Lịch sử

Ghi chú Cách dùng 'Phonograph record'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này mang tính lịch sử, vì đĩa than đã phần lớn bị thay thế bởi các định dạng âm thanh kỹ thuật số. Tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng để chỉ các bản ghi âm analog dạng đĩa. Đôi khi, 'record' được dùng tắt để chỉ 'phonograph record'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on of

Khi nói về âm nhạc *trên* một đĩa than, ta dùng 'on' (e.g., 'The album is on phonograph record'). Khi nói về một bộ sưu tập hoặc đề cập đến bản chất của đĩa, ta dùng 'of' (e.g., 'a collection of phonograph records').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Phonograph record'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)