(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ preconception
C1

preconception

noun

Nghĩa tiếng Việt

định kiến ý niệm có sẵn quan niệm trước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Preconception'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một ý tưởng hoặc định kiến có sẵn trước khi có đủ thông tin hoặc kinh nghiệm.

Definition (English Meaning)

A preconceived idea or prejudice.

Ví dụ Thực tế với 'Preconception'

  • "His preconceptions about the job proved to be completely wrong."

    "Những định kiến của anh ấy về công việc hóa ra hoàn toàn sai."

  • "Many people have preconceptions about the elderly."

    "Nhiều người có định kiến về người lớn tuổi."

  • "We need to challenge our preconceptions and be more open to new ideas."

    "Chúng ta cần thách thức những định kiến của mình và cởi mở hơn với những ý tưởng mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Preconception'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: preconception
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

stereotype(khuôn mẫu)
assumption(giả định)
confirmation bias(Thiên kiến xác nhận)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Xã hội học Nhận thức luận

Ghi chú Cách dùng 'Preconception'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Preconception thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ một ý kiến được hình thành một cách vội vã và không dựa trên sự thật. Nó khác với 'assumption' (giả định) ở chỗ 'assumption' có thể là một điểm khởi đầu hợp lý cho một quá trình suy luận, trong khi 'preconception' thường cản trở việc tiếp thu thông tin mới.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about of against

preconception about (về một vấn đề cụ thể), preconception of (về bản chất của một điều gì đó), preconception against (có định kiến chống lại ai/điều gì)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Preconception'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)