psychiatric disorder
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Psychiatric disorder'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một bệnh tâm thần, rối loạn hành vi hoặc cảm xúc gây ra đau khổ đáng kể và/hoặc suy giảm chức năng.
Definition (English Meaning)
A mental illness, behavioral or emotional disorder that causes significant distress and/or impairment of function.
Ví dụ Thực tế với 'Psychiatric disorder'
-
"Schizophrenia is a severe psychiatric disorder that affects a person's ability to think, feel, and behave clearly."
"Tâm thần phân liệt là một rối loạn tâm thần nghiêm trọng ảnh hưởng đến khả năng suy nghĩ, cảm nhận và hành vi rõ ràng của một người."
-
"Early diagnosis and treatment can improve the outcomes for individuals with psychiatric disorders."
"Chẩn đoán và điều trị sớm có thể cải thiện kết quả cho những người mắc chứng rối loạn tâm thần."
-
"Many people with psychiatric disorders lead fulfilling lives with the support of medication and therapy."
"Nhiều người mắc chứng rối loạn tâm thần có một cuộc sống viên mãn nhờ sự hỗ trợ của thuốc và liệu pháp."
Từ loại & Từ liên quan của 'Psychiatric disorder'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: disorder
- Adjective: psychiatric
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Psychiatric disorder'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thuật ngữ 'psychiatric disorder' bao hàm nhiều loại bệnh lý khác nhau, từ rối loạn lo âu, trầm cảm, rối loạn lưỡng cực đến các bệnh nặng hơn như tâm thần phân liệt. Nó nhấn mạnh khía cạnh y học và cần được điều trị bởi các chuyên gia tâm thần.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
"Disorder for": chỉ mục đích hoặc nguyên nhân (e.g., medication for a psychiatric disorder). "Disorder with": chỉ sự tồn tại đồng thời (e.g., person with a psychiatric disorder).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Psychiatric disorder'
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Many people experience some form of psychiatric disorder during their lifetime.
|
Nhiều người trải qua một số dạng rối loạn tâm thần trong suốt cuộc đời của họ. |
| Phủ định |
Seldom have I seen such a severe psychiatric disorder manifest so early in life.
|
Hiếm khi tôi thấy một chứng rối loạn tâm thần nghiêm trọng như vậy biểu hiện sớm trong đời. |
| Nghi vấn |
Were he to develop a psychiatric disorder, would he seek immediate treatment?
|
Nếu anh ấy phát triển một chứng rối loạn tâm thần, liệu anh ấy có tìm kiếm điều trị ngay lập tức không? |