(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ quantifiability
C1

quantifiability

noun

Nghĩa tiếng Việt

khả năng định lượng tính định lượng được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Quantifiability'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khả năng có thể được biểu thị hoặc đo lường như một số lượng.

Definition (English Meaning)

The capability of being expressed or measured as a quantity.

Ví dụ Thực tế với 'Quantifiability'

  • "The quantifiability of customer satisfaction is a key factor in evaluating business performance."

    "Khả năng định lượng sự hài lòng của khách hàng là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá hiệu quả kinh doanh."

  • "The scientist emphasized the quantifiability of the experimental results."

    "Nhà khoa học nhấn mạnh khả năng định lượng của các kết quả thí nghiệm."

  • "Improving the quantifiability of risks is essential for effective risk management."

    "Cải thiện khả năng định lượng rủi ro là điều cần thiết để quản lý rủi ro hiệu quả."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Quantifiability'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

immeasurability(tính không thể đo lường được)
incalculability(tính không thể tính toán được)

Từ liên quan (Related Words)

metrics(số liệu)
statistics(thống kê)
data(dữ liệu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thống kê Khoa học Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Quantifiability'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ tương ứng 'quantifiable' mô tả một thứ gì đó có thể được định lượng hoặc đo lường bằng một số lượng cụ thể. Danh từ 'quantifiability' chỉ đặc tính hoặc mức độ mà một thứ gì đó là 'quantifiable'. Nó liên quan đến việc có thể gán một giá trị số cho một khái niệm, thuộc tính hoặc hiện tượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Quantifiability of' đề cập đến khả năng định lượng của một thứ cụ thể. 'Quantifiability in' đề cập đến khả năng định lượng trong một lĩnh vực, phạm vi hoặc bối cảnh nhất định.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Quantifiability'

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company will ensure that all its metrics are quantifiable in the next quarter.
Công ty sẽ đảm bảo rằng tất cả các số liệu của mình đều có thể định lượng được trong quý tới.
Phủ định
They are not going to achieve a level of quantifiability in their research results without more rigorous methods.
Họ sẽ không đạt được mức độ định lượng trong kết quả nghiên cứu của họ nếu không có các phương pháp nghiêm ngặt hơn.
Nghi vấn
Will the new system improve the quantifiability of our data analysis?
Hệ thống mới có cải thiện khả năng định lượng của phân tích dữ liệu của chúng ta không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)