(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ self-sufficient person
B2

self-sufficient person

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người tự lập người tự túc người tự lực cánh sinh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Self-sufficient person'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người có thể tự cung cấp mọi thứ họ cần, đặc biệt là thức ăn, chỗ ở, v.v., cho bản thân mà không cần sự giúp đỡ của người khác.

Definition (English Meaning)

A person who can provide everything that they need, especially food, shelter, etc., for themselves without the help of other people.

Ví dụ Thực tế với 'Self-sufficient person'

  • "She's a very self-sufficient person and doesn't rely on anyone else."

    "Cô ấy là một người rất tự lập và không dựa dẫm vào bất kỳ ai khác."

  • "He became a self-sufficient person after moving to the countryside."

    "Anh ấy trở thành một người tự cung tự cấp sau khi chuyển đến vùng nông thôn."

  • "The course aims to help students become more self-sufficient people."

    "Khóa học nhằm mục đích giúp sinh viên trở thành những người tự chủ hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Self-sufficient person'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học/Tâm lý học/Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Self-sufficient person'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự độc lập, tự chủ và khả năng tự giải quyết vấn đề của một cá nhân. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, nó có thể mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ sự cô lập, không muốn nhận sự giúp đỡ từ người khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Self-sufficient person'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)