(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ serve
A2

serve

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

phục vụ làm việc cho cung cấp giúp ích
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Serve'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Phục vụ, làm việc cho (người hoặc tổ chức khác).

Definition (English Meaning)

To perform duties or services for (another person or organization).

Ví dụ Thực tế với 'Serve'

  • "He served in the army for five years."

    "Anh ấy đã phục vụ trong quân đội năm năm."

  • "How can I serve you?"

    "Tôi có thể giúp gì cho bạn?"

  • "The company serves customers all over the world."

    "Công ty phục vụ khách hàng trên toàn thế giới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Serve'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Thể thao Quân sự Kinh doanh Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Serve'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'serve' mang nghĩa cung cấp một dịch vụ, làm việc cho ai đó hoặc một mục đích nào đó. Nó có thể bao gồm nhiều hành động khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ, 'serve a customer' khác với 'serve in the military'. So sánh với 'help' (giúp đỡ), 'assist' (hỗ trợ); 'serve' thường mang tính chính thức hoặc chuyên nghiệp hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with as on

'serve with' thường được dùng để chỉ phục vụ cùng ai đó hoặc trong một tổ chức nào đó (e.g., serve with honor). 'serve as' chỉ vai trò hoặc chức năng (e.g., serve as a translator). 'serve on' thường được dùng để chỉ việc phục vụ trong một ủy ban hoặc hội đồng (e.g., serve on a jury).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Serve'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)