(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ snoop
B2

snoop

động từ

Nghĩa tiếng Việt

tọc mạch lén lút nhòm ngó thọc mạch
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Snoop'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Lén lút nhìn quanh một nơi, để khám phá những điều về nó hoặc những người liên quan đến nó.

Definition (English Meaning)

To look around a place secretly, in order to discover things about it or the people connected with it.

Ví dụ Thực tế với 'Snoop'

  • "She was caught snooping around my office."

    "Cô ấy bị bắt gặp đang lén lút quanh văn phòng của tôi."

  • "I caught him snooping through my emails."

    "Tôi bắt gặp anh ta đang lén lút đọc email của tôi."

  • "He's always snooping around, trying to find out what's going on."

    "Anh ta luôn lén lút xung quanh, cố gắng tìm hiểu chuyện gì đang xảy ra."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Snoop'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: snoop
  • Verb: snoop
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

pry(tọc mạch, dò hỏi)
peep(nhìn trộm)
nose(thọc mũi vào chuyện người khác)
poke(chõ mũi vào)

Trái nghĩa (Antonyms)

ignore(lờ đi, bỏ qua)
respect(tôn trọng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hành vi cá nhân/Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Snoop'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Động từ 'snoop' thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ hành động xâm phạm quyền riêng tư của người khác để tìm kiếm thông tin bí mật hoặc đời tư. Nó khác với 'investigate' (điều tra) vì 'investigate' thường liên quan đến một cuộc điều tra chính thức hoặc có mục đích rõ ràng và hợp pháp, trong khi 'snoop' mang tính tò mò, lén lút và thường không được phép.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

around in through

'snoop around' có nghĩa là lén lút tìm kiếm khắp nơi. 'snoop in' ám chỉ lén lút xâm nhập vào một nơi nào đó để tìm kiếm. 'snoop through' có nghĩa là lén lút lục lọi qua một cái gì đó để tìm kiếm.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Snoop'

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He likes to snoop around his neighbor's yard when they're not home.
Anh ấy thích lén lút quanh sân nhà hàng xóm khi họ không có nhà.
Phủ định
They don't snoop into other people's private conversations.
Họ không nghe lén những cuộc trò chuyện riêng tư của người khác.
Nghi vấn
Does she snoop through her roommate's belongings?
Cô ấy có lục lọi đồ đạc của bạn cùng phòng không?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will snoop around in your office while you're at lunch.
Cô ấy sẽ lén lút lục lọi văn phòng của bạn khi bạn đi ăn trưa.
Phủ định
I am not going to snoop into your private life.
Tôi sẽ không tọc mạch vào đời tư của bạn.
Nghi vấn
Will he snoop if we leave him alone?
Liệu anh ta có lén lút lục lọi nếu chúng ta để anh ta một mình không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He used to snoop around my room when I was at school.
Anh ấy từng lén lút lục lọi phòng tôi khi tôi đi học.
Phủ định
She didn't use to snoop on her neighbors, but now she does all the time.
Cô ấy đã không từng lén lút theo dõi hàng xóm của mình, nhưng bây giờ cô ấy làm việc đó suốt.
Nghi vấn
Did you use to snoop in your sister's diary when you were younger?
Bạn có từng lén đọc nhật ký của em gái khi còn nhỏ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)