(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sound-transmitting
C1

sound-transmitting

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

có khả năng truyền âm truyền âm thanh dẫn truyền âm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sound-transmitting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có khả năng truyền âm thanh.

Definition (English Meaning)

Capable of conveying sound.

Ví dụ Thực tế với 'Sound-transmitting'

  • "The sound-transmitting properties of the material were tested in the lab."

    "Các đặc tính truyền âm của vật liệu đã được kiểm tra trong phòng thí nghiệm."

  • "The fiber optic cable is excellent for sound-transmitting applications."

    "Cáp quang rất tuyệt vời cho các ứng dụng truyền âm thanh."

  • "This new sound-transmitting technology has revolutionized the audio industry."

    "Công nghệ truyền âm thanh mới này đã cách mạng hóa ngành công nghiệp âm thanh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sound-transmitting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: sound-transmitting
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

sound-conducting(dẫn âm)
audio-transmitting(truyền âm thanh)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Kỹ thuật âm thanh Viễn thông

Ghi chú Cách dùng 'Sound-transmitting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ này mô tả khả năng của một vật liệu, thiết bị hoặc hệ thống trong việc truyền tải âm thanh từ điểm này đến điểm khác. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh kỹ thuật và khoa học liên quan đến âm thanh. Không giống như các từ 'sonic' hoặc 'auditory' tập trung vào bản chất âm thanh hoặc thính giác, 'sound-transmitting' nhấn mạnh quá trình truyền dẫn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sound-transmitting'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)