(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sources
B1

sources

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

các nguồn những nguồn gốc các đầu mối
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sources'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng số nhiều của 'source': Nguồn gốc, nơi xuất phát, người hoặc vật mà từ đó một cái gì đó đến hoặc có thể lấy được.

Definition (English Meaning)

Plural form of 'source': a place, person, or thing from which something comes or can be obtained.

Ví dụ Thực tế với 'Sources'

  • "Our information comes from reliable sources."

    "Thông tin của chúng tôi đến từ các nguồn đáng tin cậy."

  • "The journalist consulted multiple sources to verify the facts."

    "Nhà báo đã tham khảo nhiều nguồn để xác minh sự thật."

  • "Renewable energy sources are becoming increasingly important."

    "Các nguồn năng lượng tái tạo ngày càng trở nên quan trọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sources'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: sources
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung (có thể xuất hiện trong nhiều lĩnh vực)

Ghi chú Cách dùng 'Sources'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi sử dụng ở dạng số nhiều, 'sources' thường đề cập đến nhiều nguồn thông tin, bằng chứng, hoặc nguồn cung cấp khác nhau. Nó thường mang ý nghĩa độ tin cậy và tính xác thực cao hơn so với việc chỉ có một nguồn duy nhất. Ví dụ, 'multiple sources confirmed the story' ám chỉ câu chuyện đó đáng tin vì được xác nhận từ nhiều nguồn khác nhau.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from of on

- 'from': chỉ nguồn gốc trực tiếp (information from multiple sources).
- 'of': chỉ thuộc tính hoặc thành phần của nguồn (a variety of sources).
- 'on': chỉ nguồn thông tin được tìm thấy trên một nền tảng nào đó (sources on the internet).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sources'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)