(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ stereo system
B1

stereo system

noun

Nghĩa tiếng Việt

dàn âm thanh nổi hệ thống âm thanh nổi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Stereo system'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một bộ thiết bị điện tử để phát nhạc hoặc chương trình phát thanh đã thu âm, bao gồm các bộ phận riêng biệt như radio, đầu đĩa CD và bộ khuếch đại.

Definition (English Meaning)

A set of electronic equipment for playing recorded music or broadcasts, consisting of separate units such as a radio, CD player, and amplifier.

Ví dụ Thực tế với 'Stereo system'

  • "He bought a new stereo system for his car."

    "Anh ấy đã mua một hệ thống âm thanh nổi mới cho chiếc xe của mình."

  • "The stereo system provides excellent sound quality."

    "Hệ thống âm thanh nổi cung cấp chất lượng âm thanh tuyệt vời."

  • "They listened to music on their stereo system."

    "Họ nghe nhạc trên hệ thống âm thanh nổi của họ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Stereo system'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: stereo system
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm thanh Công nghệ

Ghi chú Cách dùng 'Stereo system'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'stereo' đề cập đến hệ thống tái tạo âm thanh sử dụng hai hoặc nhiều kênh âm thanh độc lập để tạo ra ấn tượng về âm thanh phát ra từ nhiều hướng khác nhau, tương tự như cách chúng ta nghe trong thực tế. 'System' ám chỉ sự tích hợp của nhiều thành phần khác nhau để tạo thành một thiết bị hoàn chỉnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with in

'with': dùng để chỉ tính năng đi kèm hoặc thành phần của hệ thống (ví dụ: a stereo system with Bluetooth). 'in': dùng để chỉ vị trí hoặc nơi hệ thống được đặt (ví dụ: The stereo system is in the living room).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Stereo system'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)