(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ stray from
B2

stray from

Verb (phrasal)

Nghĩa tiếng Việt

đi lạc khỏi lệch khỏi xa rời không tuân thủ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Stray from'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đi lạc khỏi, rời khỏi một con đường, tiêu chuẩn, hoặc chủ đề nào đó.

Definition (English Meaning)

To move away or deviate from a path, standard, or subject.

Ví dụ Thực tế với 'Stray from'

  • "He strayed from the original plan and made some disastrous decisions."

    "Anh ta đã đi lệch khỏi kế hoạch ban đầu và đưa ra một vài quyết định tai hại."

  • "The senator strayed from the party line on this issue."

    "Thượng nghị sĩ đã đi ngược lại đường lối của đảng trong vấn đề này."

  • "Try not to stray from the main topic during the presentation."

    "Cố gắng không đi lạc khỏi chủ đề chính trong buổi thuyết trình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Stray from'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: stray
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

adhere to(tuân thủ)
stick to(gắn bó với, tuân thủ)
abide by(tuân theo)

Từ liên quan (Related Words)

roam(đi lang thang)
wander(đi dạo, lang thang)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Stray from'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ việc không tuân thủ, đi chệch hướng hoặc không giữ đúng lời hứa, nguyên tắc ban đầu. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc đi lạc đường theo nghĩa đen đến việc vi phạm các quy tắc đạo đức hoặc chuyên môn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from

Giới từ 'from' chỉ ra điểm xuất phát hoặc cái gì đó bị rời bỏ. 'Stray from' luôn đi kèm với 'from' để chỉ rõ cái gì bị đi lạc khỏi.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Stray from'

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He strayed from the path and got lost in the forest.
Anh ấy đi lạc khỏi con đường và bị lạc trong rừng.
Phủ định
She didn't stray from her principles, even under pressure.
Cô ấy đã không đi chệch khỏi các nguyên tắc của mình, ngay cả khi chịu áp lực.
Nghi vấn
Did the child stray from his mother's side at the park?
Đứa trẻ có đi lạc khỏi mẹ của mình ở công viên không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)