(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ subaqueous
C1

subaqueous

adjective

Nghĩa tiếng Việt

dưới nước nằm dưới nước ở dưới nước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Subaqueous'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tồn tại, hình thành hoặc diễn ra dưới nước.

Definition (English Meaning)

Existing, formed, or taking place under water.

Ví dụ Thực tế với 'Subaqueous'

  • "The archaeologists discovered subaqueous ruins of an ancient city."

    "Các nhà khảo cổ học đã khám phá ra những tàn tích dưới nước của một thành phố cổ."

  • "Subaqueous landslides can trigger tsunamis."

    "Sạt lở dưới nước có thể gây ra sóng thần."

  • "The research focused on the subaqueous environment of the coral reef."

    "Nghiên cứu tập trung vào môi trường dưới nước của rạn san hô."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Subaqueous'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: subaqueous
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

underwater(dưới nước)
submerged(bị ngập nước)

Trái nghĩa (Antonyms)

aerial(trên không)
terrestrial(trên cạn)

Từ liên quan (Related Words)

aquatic(dưới nước, thủy sinh)
marine(thuộc về biển)
hydrothermal(thủy nhiệt)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học môi trường Địa chất học Sinh học biển

Ghi chú Cách dùng 'Subaqueous'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'subaqueous' thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học, kỹ thuật để mô tả các quá trình hoặc vật thể nằm dưới nước, ví dụ như 'subaqueous landslides' (sạt lở dưới nước), 'subaqueous vegetation' (thảm thực vật dưới nước). Nó nhấn mạnh vị trí dưới nước chứ không chỉ đơn thuần là liên quan đến nước. So với 'underwater', 'subaqueous' mang tính học thuật và chuyên môn hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Subaqueous'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the research team had had better subaqueous equipment, they would have discovered more about the sunken city.
Nếu đội nghiên cứu đã có thiết bị dưới nước tốt hơn, họ đã khám phá ra nhiều điều hơn về thành phố bị chìm.
Phủ định
If the explorers had not installed a subaqueous camera, they would not have been able to monitor the marine life in the cave.
Nếu những nhà thám hiểm không lắp đặt camera dưới nước, họ đã không thể theo dõi đời sống sinh vật biển trong hang động.
Nghi vấn
Would they have found the subaqueous treasure if they had searched more carefully?
Liệu họ có tìm thấy kho báu dưới nước nếu họ tìm kiếm cẩn thận hơn không?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The archaeologists had discovered that the ancient city had been subaqueous for centuries before they began their excavation.
Các nhà khảo cổ đã phát hiện ra rằng thành phố cổ đã nằm dưới nước hàng thế kỷ trước khi họ bắt đầu cuộc khai quật.
Phủ định
The divers had not realized the extent of the subaqueous damage until they reviewed the detailed sonar scans.
Các thợ lặn đã không nhận ra mức độ thiệt hại dưới nước cho đến khi họ xem xét các bản quét sonar chi tiết.
Nghi vấn
Had the engineers considered the subaqueous currents before constructing the bridge?
Các kỹ sư đã xem xét dòng chảy dưới nước trước khi xây dựng cây cầu chưa?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the photographer had captured more of the subaqueous plants; they were truly stunning.
Tôi ước nhiếp ảnh gia đã chụp được nhiều cây thủy sinh hơn; chúng thực sự rất đẹp.
Phủ định
If only the archeologists hadn't assumed the structure was entirely above ground; they missed the subaqueous sections.
Giá mà các nhà khảo cổ học không cho rằng cấu trúc này hoàn toàn trên mặt đất; họ đã bỏ lỡ các phần dưới nước.
Nghi vấn
If only the engineer could have designed the bridge to better withstand subaqueous currents; would it have prevented the collapse?
Giá mà kỹ sư có thể thiết kế cây cầu để chịu được dòng chảy dưới nước tốt hơn; liệu nó có ngăn chặn được sự sụp đổ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)