uncomfortable
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Uncomfortable'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Cảm thấy hoặc gây ra một chút đau đớn hoặc khó chịu về thể chất.
Definition (English Meaning)
Feeling or causing slight pain or physical discomfort.
Ví dụ Thực tế với 'Uncomfortable'
-
"This chair is very uncomfortable."
"Cái ghế này rất không thoải mái."
-
"The room was small and uncomfortable."
"Căn phòng nhỏ và không thoải mái."
-
"I felt uncomfortable talking about my personal life."
"Tôi cảm thấy không thoải mái khi nói về đời tư của mình."
Từ loại & Từ liên quan của 'Uncomfortable'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: uncomfortable
- Adverb: uncomfortably
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Uncomfortable'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
This meaning focuses on physical sensations. It suggests a mild level of discomfort, less severe than 'painful' but more noticeable than 'slightly awkward.' Consider the context; is the discomfort due to a physical object (chair, clothing) or an internal state (hunger, illness)? 'Awkward' and 'uneasy' can sometimes be related, but 'uncomfortable' leans more towards the physical.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'in' can be used to specify what is causing the discomfort. For example: 'I feel uncomfortable in these shoes.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Uncomfortable'
Rule: clauses-adverbial-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Because the chair was too small, I sat uncomfortably during the meeting.
|
Vì cái ghế quá nhỏ, tôi đã ngồi không thoải mái trong suốt cuộc họp. |
| Phủ định |
Although I tried to relax, I felt uncomfortable because I knew the exam results were coming soon.
|
Mặc dù tôi đã cố gắng thư giãn, tôi cảm thấy không thoải mái vì tôi biết kết quả kỳ thi sắp đến. |
| Nghi vấn |
If you felt uncomfortable, why didn't you say something?
|
Nếu bạn cảm thấy không thoải mái, tại sao bạn không nói gì? |
Rule: sentence-conditionals-second
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had more space in my apartment, I wouldn't feel so uncomfortable.
|
Nếu tôi có nhiều không gian hơn trong căn hộ của mình, tôi sẽ không cảm thấy khó chịu như vậy. |
| Phủ định |
If she weren't feeling uncomfortably shy, she wouldn't avoid eye contact.
|
Nếu cô ấy không cảm thấy ngại ngùng một cách khó chịu, cô ấy sẽ không tránh giao tiếp bằng mắt. |
| Nghi vấn |
Would you complain if the chair was uncomfortable?
|
Bạn có phàn nàn không nếu cái ghế không thoải mái? |
Rule: sentence-passive-voice
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The old chair is considered uncomfortable by many people.
|
Chiếc ghế cũ bị nhiều người cho là không thoải mái. |
| Phủ định |
The situation was not being made uncomfortable by our presence.
|
Tình huống không trở nên khó chịu bởi sự hiện diện của chúng tôi. |
| Nghi vấn |
Will the passengers be made uncomfortable by the turbulence?
|
Liệu hành khách có cảm thấy khó chịu bởi sự nhiễu loạn không? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I didn't feel so uncomfortable in this dress.
|
Tôi ước tôi không cảm thấy khó chịu đến vậy trong chiếc váy này. |
| Phủ định |
If only she wouldn't act so uncomfortably around strangers.
|
Giá mà cô ấy đừng cư xử một cách khó xử như vậy trước người lạ. |
| Nghi vấn |
Do you wish you hadn't made him uncomfortable with your questions?
|
Bạn có ước bạn đã không làm anh ấy khó chịu với những câu hỏi của bạn không? |