(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unlimited amount
B1

unlimited amount

Cụm danh từ (noun phrase)

Nghĩa tiếng Việt

số lượng không giới hạn vô số lượng lượng không hạn chế không giới hạn số lượng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unlimited amount'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một số lượng không có bất kỳ giới hạn hoặc hạn chế nào.

Definition (English Meaning)

A quantity without any limit or restriction.

Ví dụ Thực tế với 'Unlimited amount'

  • "The software provides an unlimited amount of storage space."

    "Phần mềm này cung cấp một lượng không gian lưu trữ không giới hạn."

  • "With this plan, you have an unlimited amount of data for streaming."

    "Với gói cước này, bạn có một lượng dữ liệu không giới hạn để xem trực tuyến."

  • "She has an unlimited amount of patience when dealing with children."

    "Cô ấy có một sự kiên nhẫn vô hạn khi đối phó với trẻ em."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unlimited amount'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

infinite quantity(số lượng vô hạn)
boundless quantity(số lượng vô bờ bến)
limitless quantity(số lượng không giới hạn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unlimited amount'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để chỉ số lượng, kích thước, hoặc phạm vi không bị giới hạn. Nó mang ý nghĩa của sự dồi dào, vô hạn, hoặc không bị kiểm soát. So sánh với 'limited amount' (số lượng có hạn) để thấy sự khác biệt rõ rệt về ý nghĩa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'Unlimited amount of' được dùng để chỉ một số lượng không giới hạn của một cái gì đó cụ thể. Ví dụ: 'unlimited amount of data', 'unlimited amount of time'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unlimited amount'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)