(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ a good deal of
B1

a good deal of

Determiner

Nghĩa tiếng Việt

rất nhiều nhiều số lượng lớn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'A good deal of'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một lượng lớn, một số lượng đáng kể của cái gì đó.

Definition (English Meaning)

A large amount or quantity of something.

Ví dụ Thực tế với 'A good deal of'

  • "He spent a good deal of money on his new car."

    "Anh ấy đã tiêu rất nhiều tiền vào chiếc xe hơi mới của mình."

  • "She has a good deal of experience in marketing."

    "Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing."

  • "There was a good deal of traffic on the highway this morning."

    "Sáng nay có rất nhiều xe cộ trên đường cao tốc."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'A good deal of'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

a lot of(nhiều)
a great deal of(rất nhiều)
much(nhiều (dùng với danh từ không đếm được))
plenty of(nhiều)

Trái nghĩa (Antonyms)

a little(một ít)
a few(một vài)
not much(không nhiều)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General English

Ghi chú Cách dùng 'A good deal of'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'a good deal of' thường được sử dụng trước danh từ không đếm được. Nó biểu thị một số lượng lớn hơn 'some' nhưng ít hơn 'a great deal of' hoặc 'a lot of'. Nó trang trọng hơn 'a lot of' và 'lots of'. Ví dụ: 'a good deal of money', 'a good deal of time'. Cần phân biệt với 'a great deal' (nhiều) khi dùng như một trạng từ, ví dụ: 'I like it a great deal'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'A good deal of'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)