(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ abusive use
B2

abusive use

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lạm dụng sử dụng sai mục đích một cách gây hại sử dụng bừa bãi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Abusive use'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự sử dụng không đúng cách hoặc quá mức một cái gì đó, thường theo cách gây hại hoặc thiệt hại.

Definition (English Meaning)

The improper or excessive use of something, often in a way that causes harm or damage.

Ví dụ Thực tế với 'Abusive use'

  • "The company was accused of abusive use of customer data."

    "Công ty bị cáo buộc lạm dụng dữ liệu khách hàng."

  • "The report highlighted the abusive use of surveillance technology."

    "Báo cáo nhấn mạnh việc lạm dụng công nghệ giám sát."

  • "Abusive use of antibiotics can lead to antibiotic resistance."

    "Lạm dụng thuốc kháng sinh có thể dẫn đến kháng kháng sinh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Abusive use'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

proper use(sử dụng đúng cách)
appropriate use(sử dụng phù hợp)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Pháp luật Công nghệ Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Abusive use'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả việc lạm dụng quyền lực, lạm dụng chất gây nghiện, hoặc sử dụng sai mục đích một công cụ hoặc hệ thống. 'Abusive' nhấn mạnh tính chất gây hại hoặc lạm dụng của việc sử dụng. Nó khác với 'misuse' ở chỗ 'abusive' thường mang tính chất cố ý và gây hậu quả nghiêm trọng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Khi sử dụng giới từ 'of', nó thường chỉ ra đối tượng bị lạm dụng. Ví dụ: 'abusive use of power' (lạm dụng quyền lực).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Abusive use'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)