(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ conflict creation
C1

conflict creation

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tạo ra xung đột gây ra xung đột khơi mào xung đột tạo dựng xung đột
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Conflict creation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc quá trình cố ý tạo ra hoặc khơi mào xung đột.

Definition (English Meaning)

The act or process of deliberately generating or instigating conflict.

Ví dụ Thực tế với 'Conflict creation'

  • "The politician was accused of conflict creation to distract the public from the real issues."

    "Chính trị gia bị cáo buộc tạo ra xung đột để đánh lạc hướng công chúng khỏi các vấn đề thực sự."

  • "The company was involved in conflict creation by spreading false information about its competitors."

    "Công ty đã tham gia vào việc tạo ra xung đột bằng cách lan truyền thông tin sai lệch về các đối thủ cạnh tranh của mình."

  • "Conflict creation is often used as a tool to maintain power."

    "Tạo ra xung đột thường được sử dụng như một công cụ để duy trì quyền lực."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Conflict creation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: creation
  • Verb: create
  • Adjective: creative
  • Adverb: creatively
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

conflict generation(tạo ra xung đột)
conflict instigation(khơi mào xung đột)
conflict provocation(khiêu khích xung đột)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội học Quản trị

Ghi chú Cách dùng 'Conflict creation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ việc cố tình gây ra xung đột để đạt được mục đích nào đó, ví dụ như gây chia rẽ, làm suy yếu đối thủ, hoặc tạo ra sự chú ý. Nó khác với xung đột tự nhiên (natural conflict) hoặc xung đột mang tính xây dựng (constructive conflict).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

‘Conflict creation of [something]’: Tạo ra xung đột về một vấn đề cụ thể. ‘Conflict creation for [a purpose]’: Tạo ra xung đột để đạt được một mục đích cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Conflict creation'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The department, which excels at conflict creation, received a bonus.
Bộ phận đó, nơi mà xuất sắc trong việc tạo ra xung đột, đã nhận được tiền thưởng.
Phủ định
A company that avoids conflict creation is more likely to foster a collaborative environment.
Một công ty mà tránh việc tạo ra xung đột có nhiều khả năng thúc đẩy một môi trường hợp tác hơn.
Nghi vấn
Is there a manager whose main talent is conflict creation?
Có một người quản lý nào mà tài năng chính là tạo ra xung đột không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)