(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ contraction rate
B2

contraction rate

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tốc độ suy giảm tỷ lệ co lại mức độ thu hẹp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Contraction rate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tốc độ mà một cái gì đó đang co lại hoặc giảm về kích thước hoặc số lượng.

Definition (English Meaning)

The speed at which something is shrinking or decreasing in size or number.

Ví dụ Thực tế với 'Contraction rate'

  • "The contraction rate of the manufacturing sector has been alarming."

    "Tốc độ suy giảm của lĩnh vực sản xuất đang đáng báo động."

  • "The country's GDP showed a significant contraction rate in the last quarter."

    "GDP của quốc gia cho thấy tốc độ suy giảm đáng kể trong quý vừa qua."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Contraction rate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: contraction rate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

decline rate(tốc độ suy giảm)
shrinkage rate(tốc độ co rút)

Trái nghĩa (Antonyms)

growth rate(tốc độ tăng trưởng)
expansion rate(tốc độ mở rộng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Tài chính

Ghi chú Cách dùng 'Contraction rate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh tế để mô tả tốc độ suy giảm của nền kinh tế hoặc một lĩnh vực cụ thể. Nó có thể đề cập đến sự suy giảm trong sản xuất, việc làm, chi tiêu, hoặc các chỉ số kinh tế khác. Nó khác với 'growth rate' (tốc độ tăng trưởng) ở chỗ biểu thị sự giảm thay vì tăng trưởng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Đi với 'of' để chỉ cái gì đang bị co lại. Ví dụ: 'the contraction rate of the economy' (tốc độ suy thoái của nền kinh tế).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Contraction rate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)