(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cosmic expansion
C1

cosmic expansion

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự giãn nở vũ trụ quá trình giãn nở của vũ trụ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cosmic expansion'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự gia tăng kích thước của không gian theo thời gian; quá trình vũ trụ quan sát được trở nên lớn hơn.

Definition (English Meaning)

The increase in the metric of space over time; the process whereby the observable universe is getting bigger.

Ví dụ Thực tế với 'Cosmic expansion'

  • "The cosmic expansion is accelerating due to dark energy."

    "Sự giãn nở vũ trụ đang tăng tốc do năng lượng tối."

  • "Scientists are studying the rate of cosmic expansion."

    "Các nhà khoa học đang nghiên cứu tốc độ giãn nở vũ trụ."

  • "Observations of distant supernovae provide evidence for cosmic expansion."

    "Các quan sát siêu tân tinh ở xa cung cấp bằng chứng cho sự giãn nở vũ trụ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cosmic expansion'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: expansion
  • Adjective: cosmic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý thiên văn Vũ trụ học

Ghi chú Cách dùng 'Cosmic expansion'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ sự giãn nở của vũ trụ, không gian vật chất. Thường được dùng trong các thảo luận khoa học về vũ trụ học. Khác với sự 'expansion' thông thường mang nghĩa mở rộng trong một không gian tĩnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'of' dùng để chỉ bản chất của sự giãn nở (expansion of the universe). 'in' dùng để chỉ sự giãn nở xảy ra trong một ngữ cảnh nào đó (expansion in the early universe).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cosmic expansion'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)