(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ diamond
B1

diamond

noun

Nghĩa tiếng Việt

kim cương hột xoàn hình thoi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Diamond'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại đá quý bao gồm một dạng tinh thể trong suốt và không màu của cacbon tinh khiết, là chất cứng nhất trong tự nhiên.

Definition (English Meaning)

A precious stone consisting of a clear and colorless crystalline form of pure carbon, the hardest naturally occurring substance.

Ví dụ Thực tế với 'Diamond'

  • "She received a beautiful diamond ring for her engagement."

    "Cô ấy đã nhận được một chiếc nhẫn kim cương tuyệt đẹp cho lễ đính hôn của mình."

  • "Diamonds are formed under extreme pressure."

    "Kim cương được hình thành dưới áp suất cực lớn."

  • "The baseball field was shaped like a diamond."

    "Sân bóng chày có hình dạng như một hình thoi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Diamond'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: diamond
  • Adjective: diamond
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoáng vật học Trang sức Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Diamond'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Diamond thường được biết đến với độ cứng, sự quý hiếm và vẻ đẹp lấp lánh. Nó được sử dụng trong trang sức và các ứng dụng công nghiệp (ví dụ: cắt, mài).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

in: thường dùng để chỉ vật liệu cấu tạo (e.g., a ring in diamond). with: thường dùng để chỉ việc trang trí hoặc sử dụng (e.g., a watch with diamonds).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Diamond'

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The jeweler has been cutting the diamond, trying to find the perfect facet.
Người thợ kim hoàn đã và đang cắt viên kim cương, cố gắng tìm ra mặt cắt hoàn hảo.
Phủ định
They haven't been mining for diamonds in that area recently.
Gần đây họ đã không khai thác kim cương ở khu vực đó.
Nghi vấn
Has she been wearing that diamond ring since they got engaged?
Cô ấy đã đeo chiếc nhẫn kim cương đó kể từ khi họ đính hôn phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)