(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ drumline
B1

drumline

noun

Nghĩa tiếng Việt

đội trống nhóm trống diễu hành
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Drumline'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một nhóm các nhạc cụ bộ gõ, đặc biệt là trống, trong một ban nhạc diễu hành.

Definition (English Meaning)

A section of percussion instruments, especially drums, in a marching band.

Ví dụ Thực tế với 'Drumline'

  • "The drumline's performance was the highlight of the halftime show."

    "Màn trình diễn của drumline là điểm nhấn của chương trình giữa hiệp."

  • "The university's drumline is renowned for its intricate rhythms and synchronized movements."

    "Đội drumline của trường đại học nổi tiếng với nhịp điệu phức tạp và những chuyển động đồng bộ."

  • "He spent years perfecting his skills in the drumline."

    "Anh ấy đã dành nhiều năm để hoàn thiện kỹ năng của mình trong đội drumline."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Drumline'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: drumline
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc

Ghi chú Cách dùng 'Drumline'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'drumline' thường được dùng để chỉ nhóm người chơi nhạc cụ bộ gõ, chứ không chỉ bản thân các nhạc cụ. Nó nhấn mạnh đến sự phối hợp và kỹ năng đồng đều của các thành viên trong nhóm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'- drumline *in* a marching band': Nhấn mạnh sự thuộc về, một phần của ban nhạc diễu hành lớn hơn.
- drumline *of* the school: Nhấn mạnh drumline là đại diện cho trường học.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Drumline'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had joined the drumline in high school; I missed out on so much fun.
Tôi ước tôi đã tham gia đội trống trường trung học; Tôi đã bỏ lỡ rất nhiều niềm vui.
Phủ định
If only the drumline hadn't disbanded after my freshman year, I would have loved to continue playing.
Giá mà đội trống không giải tán sau năm nhất của tôi, tôi đã rất thích tiếp tục chơi.
Nghi vấn
If only the school could invest more in the drumline, would they be able to attract more talented musicians?
Giá mà trường có thể đầu tư nhiều hơn vào đội trống, liệu họ có thể thu hút được nhiều nhạc công tài năng hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)