(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ exemplary practices
C1

exemplary practices

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

thực tiễn mẫu mực phương pháp làm việc gương mẫu chuẩn mực thực hành các giải pháp tốt nhất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Exemplary practices'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Làm hình mẫu đáng mơ ước; đại diện cho những gì tốt nhất của loại hình đó.

Definition (English Meaning)

Serving as a desirable model; representing the best of its kind.

Ví dụ Thực tế với 'Exemplary practices'

  • "The company's environmental policies are exemplary."

    "Các chính sách môi trường của công ty này rất mẫu mực."

  • "The school was recognized for its exemplary practices in inclusive education."

    "Trường học được công nhận vì những thực tiễn mẫu mực trong giáo dục hòa nhập."

  • "The hospital demonstrated exemplary practices in patient care."

    "Bệnh viện đã chứng minh những thực tiễn mẫu mực trong việc chăm sóc bệnh nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Exemplary practices'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

poor(kém)
inadequate(không đầy đủ)
deficient(thiếu sót)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Quản lý Giáo dục

Ghi chú Cách dùng 'Exemplary practices'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'exemplary' mang nghĩa 'gương mẫu', 'mẫu mực', thường dùng để mô tả hành vi, phẩm chất hoặc công việc xuất sắc, đáng để người khác noi theo. Nó nhấn mạnh sự hoàn hảo và tính chất đáng ngưỡng mộ. Khác với 'excellent' (xuất sắc) chỉ sự vượt trội nói chung, 'exemplary' hàm ý sự hoàn hảo và khả năng làm hình mẫu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Exemplary practices'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)