(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ game engine
B2

game engine

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

công cụ phát triển game bộ máy trò chơi nền tảng phát triển game
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Game engine'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khung phần mềm được thiết kế để tạo và phát triển trò chơi điện tử.

Definition (English Meaning)

A software framework designed for the creation and development of video games.

Ví dụ Thực tế với 'Game engine'

  • "The developers built the entire game in the Unreal Engine."

    "Các nhà phát triển đã xây dựng toàn bộ trò chơi trong Unreal Engine."

  • "Unity is a popular game engine used by indie developers."

    "Unity là một game engine phổ biến được sử dụng bởi các nhà phát triển độc lập."

  • "Choosing the right game engine is crucial for the success of the project."

    "Việc chọn đúng game engine là rất quan trọng cho sự thành công của dự án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Game engine'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: game engine
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Phát triển trò chơi

Ghi chú Cách dùng 'Game engine'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Game engine cung cấp một bộ công cụ phát triển (development tools) cho phép các nhà phát triển game tạo ra các trò chơi một cách hiệu quả. Nó xử lý các tác vụ thường gặp như render đồ họa, vật lý, âm thanh, AI, mạng và bộ nhớ. Các game engine phổ biến bao gồm Unity, Unreal Engine và Godot.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for with

‘in a game engine’ đề cập đến việc thực hiện một tác vụ cụ thể bên trong môi trường của game engine. ‘for a game engine’ dùng để chỉ việc tạo ra tài nguyên hoặc công cụ được thiết kế để sử dụng với một game engine cụ thể. ‘with a game engine’ biểu thị việc sử dụng game engine như một công cụ để tạo ra một trò chơi.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Game engine'

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He said that he was learning how to use a game engine.
Anh ấy nói rằng anh ấy đang học cách sử dụng một game engine.
Phủ định
She told me that she didn't need a game engine for her project.
Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không cần một game engine cho dự án của mình.
Nghi vấn
They asked if I knew what a game engine was.
Họ hỏi liệu tôi có biết game engine là gì không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)