(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ grade
A2

grade

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

điểm số loại mức độ hạng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Grade'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mức độ cụ thể về thứ hạng, chất lượng, trình độ, cường độ hoặc giá trị.

Definition (English Meaning)

A particular level of rank, quality, proficiency, intensity, or value.

Ví dụ Thực tế với 'Grade'

  • "She got a good grade in her English exam."

    "Cô ấy đạt điểm cao trong kỳ thi tiếng Anh."

  • "What grade are you in?"

    "Bạn học lớp mấy?"

  • "This is a high-grade product."

    "Đây là một sản phẩm chất lượng cao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Grade'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chưa có thông tin lĩnh vực.

Ghi chú Cách dùng 'Grade'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'grade' trong nghĩa này thường được dùng để chỉ mức độ đánh giá, phân loại. Ví dụ, trong giáo dục, 'grade' chỉ điểm số, thứ bậc của học sinh. Trong các lĩnh vực khác, nó có thể chỉ chất lượng của sản phẩm (ví dụ: 'high-grade' - chất lượng cao). Cần phân biệt với 'level' (mức độ) có nghĩa rộng hơn, 'rank' (thứ hạng) thường dùng trong quân đội hoặc tổ chức, và 'quality' (chất lượng) nghiêng về thuộc tính của sự vật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in' thường dùng để chỉ một môn học hoặc lĩnh vực cụ thể (ví dụ: 'a good grade in math'). 'of' thường dùng để chỉ chất lượng hoặc loại (ví dụ: 'high grade of steel').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Grade'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)