(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inadequate performance
B2

inadequate performance

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hiệu suất không đạt thành tích kém hiệu quả hoạt động không tương xứng khả năng thể hiện yếu kém
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inadequate performance'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hiệu suất, thành tích không đáp ứng được các tiêu chuẩn hoặc kỳ vọng cần thiết.

Definition (English Meaning)

Performance that does not meet the required or expected standards.

Ví dụ Thực tế với 'Inadequate performance'

  • "The company's inadequate performance led to significant losses."

    "Hiệu suất kém của công ty dẫn đến những khoản lỗ đáng kể."

  • "His inadequate performance at school worried his parents."

    "Hiệu suất học tập kém của cậu ấy khiến bố mẹ lo lắng."

  • "The software's inadequate performance led to system crashes."

    "Hiệu suất kém của phần mềm dẫn đến sự cố hệ thống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inadequate performance'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

poor performance(hiệu suất kém)
unsatisfactory performance(hiệu suất không đạt yêu cầu)
substandard performance(hiệu suất dưới tiêu chuẩn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Quản lý Giáo dục

Ghi chú Cách dùng 'Inadequate performance'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng trong các bối cảnh đánh giá hiệu suất làm việc, học tập hoặc trong các hệ thống, thiết bị hoạt động không hiệu quả. Nó nhấn mạnh sự thiếu hụt về chất lượng, số lượng hoặc cả hai so với yêu cầu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

Ví dụ: 'inadequate performance in mathematics' (hiệu suất kém trong môn toán). Giới từ 'in' thường được sử dụng để chỉ lĩnh vực hoặc khía cạnh cụ thể mà hiệu suất không đạt yêu cầu.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inadequate performance'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)