(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ insurance costs
B1

insurance costs

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chi phí bảo hiểm giá bảo hiểm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Insurance costs'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các chi phí liên quan đến việc mua và duy trì bảo hiểm.

Definition (English Meaning)

The expenses associated with purchasing and maintaining insurance coverage.

Ví dụ Thực tế với 'Insurance costs'

  • "The company is trying to reduce its insurance costs."

    "Công ty đang cố gắng giảm chi phí bảo hiểm của mình."

  • "High insurance costs can impact a business's profitability."

    "Chi phí bảo hiểm cao có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của một doanh nghiệp."

  • "We need to factor in insurance costs when budgeting for the year."

    "Chúng ta cần tính đến chi phí bảo hiểm khi lập ngân sách cho năm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Insurance costs'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: insurance, cost
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

insurance expenses(chi phí bảo hiểm)
insurance outlay(khoản chi cho bảo hiểm)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Insurance costs'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh tài chính, kinh doanh và cá nhân để chỉ tổng số tiền phải trả cho các hợp đồng bảo hiểm. Nó bao gồm phí bảo hiểm (premium) và có thể bao gồm các chi phí phát sinh khác liên quan đến bảo hiểm (ví dụ: phí quản lý). Khác với 'insurance premium', 'insurance costs' mang nghĩa rộng hơn, bao gồm cả các chi phí phát sinh ngoài phí bảo hiểm định kỳ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'Insurance costs of X' chỉ chi phí bảo hiểm của X. 'Insurance costs for Y' chỉ chi phí bảo hiểm cho Y.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Insurance costs'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)