(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ keyboard
A2

keyboard

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

bàn phím bàn gõ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Keyboard'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một bộ phím, thường được sắp xếp theo kiểu máy đánh chữ, được sử dụng để điều khiển máy tính, máy đánh chữ hoặc thiết bị khác.

Definition (English Meaning)

A set of keys, typically arranged in the manner of a typewriter, used to operate a computer, typewriter, or other device.

Ví dụ Thực tế với 'Keyboard'

  • "She typed the document using a keyboard."

    "Cô ấy gõ tài liệu bằng bàn phím."

  • "I need to buy a new keyboard for my computer."

    "Tôi cần mua một bàn phím mới cho máy tính của tôi."

  • "The keyboard is not working properly."

    "Bàn phím đang không hoạt động bình thường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Keyboard'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Keyboard'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Keyboard là một thiết bị đầu vào cơ bản cho phép người dùng nhập văn bản và các lệnh vào máy tính. Nó có nhiều loại khác nhau, từ bàn phím cơ học (mechanical keyboard) với phản hồi xúc giác rõ ràng đến bàn phím màng (membrane keyboard) mỏng hơn và yên tĩnh hơn. Cần phân biệt với 'keypad', thường chỉ một nhóm nhỏ các phím số, như trên điện thoại hoặc máy tính tiền.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on with

'on the keyboard' dùng để chỉ vị trí hoặc thao tác trên bàn phím (ví dụ: 'My cat is sleeping on the keyboard'). 'with a keyboard' dùng để chỉ việc sử dụng bàn phím như một công cụ (ví dụ: 'I type with a keyboard').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Keyboard'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)