(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lasagna
A2

lasagna

noun

Nghĩa tiếng Việt

mì lasagna lasagna
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lasagna'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một món ăn Ý nướng bao gồm các dải mì ống rộng xếp lớp với thịt hoặc rau, phô mai và sốt.

Definition (English Meaning)

A baked Italian dish consisting of wide strips of pasta layered with meat or vegetables, cheese, and sauce.

Ví dụ Thực tế với 'Lasagna'

  • "I made a delicious lasagna for dinner tonight."

    "Tôi đã làm một món lasagna ngon tuyệt cho bữa tối nay."

  • "She ordered a slice of lasagna at the restaurant."

    "Cô ấy đã gọi một miếng lasagna tại nhà hàng."

  • "Making lasagna from scratch can be a time-consuming process."

    "Làm lasagna từ đầu có thể là một quá trình tốn thời gian."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lasagna'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lasagna
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

spaghetti(mì Ý spaghetti)
ravioli(mì ravioli) cannelloni(mì cannelloni)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực

Ghi chú Cách dùng 'Lasagna'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lasagna thường được dùng như một món chính trong bữa ăn. Nó có nhiều biến thể, bao gồm lasagna thịt bò, lasagna rau củ, và lasagna hải sản. Điểm khác biệt chính giữa lasagna và các món mì ống khác là cấu trúc xếp lớp của nó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with for

Lasagna *with* meat/vegetables: lasagna có thành phần thịt/rau. Made *for* a party: chuẩn bị cho bữa tiệc.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lasagna'

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I am hungry, I order lasagna for dinner.
Nếu tôi đói, tôi gọi lasagna cho bữa tối.
Phủ định
If you are on a diet, you don't eat lasagna.
Nếu bạn đang ăn kiêng, bạn không ăn lasagna.
Nghi vấn
If she cooks lasagna, does everyone enjoy it?
Nếu cô ấy nấu lasagna, mọi người có thích nó không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)