(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ market convergence
C1

market convergence

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự hội tụ thị trường xu hướng hội tụ thị trường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Market convergence'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tình huống trong đó các thị trường riêng biệt trước đây trở nên ngày càng tương đồng hoặc hội nhập.

Definition (English Meaning)

A situation in which previously distinct markets become increasingly similar or integrated.

Ví dụ Thực tế với 'Market convergence'

  • "Market convergence is driven by factors such as globalization and technological advancements."

    "Sự hội tụ thị trường được thúc đẩy bởi các yếu tố như toàn cầu hóa và tiến bộ công nghệ."

  • "The convergence of financial markets has increased the risk of global economic crises."

    "Sự hội tụ của các thị trường tài chính đã làm tăng nguy cơ khủng hoảng kinh tế toàn cầu."

  • "Market convergence requires companies to adapt their strategies to a more competitive global landscape."

    "Hội tụ thị trường đòi hỏi các công ty phải điều chỉnh chiến lược của họ để phù hợp với bối cảnh toàn cầu cạnh tranh hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Market convergence'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: market convergence
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

market integration(hội nhập thị trường)
market homogenization(đồng nhất hóa thị trường)

Trái nghĩa (Antonyms)

market fragmentation(phân mảnh thị trường)
market differentiation(khác biệt hóa thị trường)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Market convergence'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ sự xích lại gần nhau về đặc điểm, hành vi, quy định, hoặc các yếu tố khác của các thị trường khác nhau. Thường được dùng để mô tả sự thay đổi trong môi trường kinh doanh toàn cầu, nơi mà sự khác biệt giữa các thị trường quốc gia đang giảm dần. Khác với 'market consolidation' (củng cố thị trường), tập trung vào việc giảm số lượng người chơi trên thị trường.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in market convergence' dùng để chỉ một yếu tố hoặc tác động cụ thể nào đó trong bối cảnh hội tụ thị trường. Ví dụ: 'The role of technology in market convergence.' 'of market convergence' dùng để chỉ thuộc tính của sự hội tụ thị trường. Ví dụ: 'The benefits of market convergence.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Market convergence'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)